Từ điển Thiều Chửu
蓑 - thoa/toa/tuy
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪). ||② Che phủ. ||③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓑 - thoa
① Áo tơi: 蓑衣 Áo tơi; 蓑笠 Nón lá áo tơi; ② Lợp cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓑 - soa
Cái áo tơi để che mưa thời xưa, làm bằng lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓑 - tai
Tai tai 蓑蓑: Dáng bông hoa rủ xuống — Một âm là Soa. Xem Soa.


蓑衣 - soa y ||